I. ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ KIẾN TRÚC NHÀ ( NHÀ PHỐ, NHÀ LIỀN KỀ…)
GÓI THIẾT KẾ SỐ 1
(đơn giá 100.000 VNĐ/m2) |
GÓI THIẾT KẾ SỐ 2
(đơn giá 120.000 VNĐ/m2) |
GÓI THIẾT KẾ SỐ 3
(đơn giá 150.000 VNĐ/m2) |
|
1. Hồ sơ xin cấp phép xây dựng | Không | Có | Có |
2. Hồ sơ thiết kế kiến trúc | Bản vẽ 2D: – Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng mái. – Chi tiết mặt đứng , mặt cắt.- Mặt bằng sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh mặt tiền nhà. |
Bản vẽ 2D: – Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng mái. – Chi tiết mặt đứng các trục, mặt cắt.- Mặt bằng lái sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh kiến trúc nhà. |
Bản vẽ 2D: – Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng chi tiết mái. – Chi tiết mặt đứng các trục, chi tiết các mặt cắt.- Mặt bằng lái sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh kiến trúc nhà. |
3. Hồ sơ thiết kế nội thất | Không | Không | Bản vẽ 2D:
– Mặt bằng bố trí nội thất các phòng. – Mặt bằng lát sàn, mặt bằng trần, diện tường các phòng, chi tiết cửa. – Chi tiết cầu thang, hành lang, các vách ngăn. – Chi tiết đồ nội thất của từng phòng. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh từng phòng với đầy đủ các góc nhìn. |
4. Hồ sơ kết cấu công trình | – Kết cấu móng, cột, dầm, mái.
– Mặt bằng kết cấu các tầng, cầu thang. – Chi tiết kết cấu thép. |
– Chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, mái.
– Chi tiết mặt bằng kết cấu các tầng, cầu thang. – Chi tiết kết cấu thép. |
– Chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, mái.
– Chi tiết mặt bằng kết cấu các tầng, cầu thang. – Chi tiết kết cấu và thống kê thép. |
5. Hồ sơ thiết kế cấp điện | – Mặt bằng bố trí điện. | – Mặt bằng bố trí điện các tầng. | – Sơ đồ bố trí điện các tầng. |
6. Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước | Có | Có | Có |
7. Công tác giám sát tác giả | – Giám sát thi công xây lắp theo đúng hồ sơ thiết kế đã bàn giao.
|
– Giám sát để đảm bảo việc thi công xây lắp theo đúng hồ sơ thiết kế đã bàn giao. – Tư vấn giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất (thực hiện tại VP Công ty). |
– Giám sát định kỳ để đảm bảo việc thi công xây lắp theo đúng hồ sơ thiết kế đã bàn giao. – Tư vấn giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất (thực hiện tại VP Công ty). |
8. Bảng khái toán công trình | Không | Có | Có |
II. ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ NHÀ 2 MẶT TIỀN
GÓI THIẾT KẾ SỐ 1
(đơn giá 130.000 VNĐ/m2) |
GÓI THIẾT KẾ SỐ 2
(đơn giá 160.000 VNĐ/m2) |
|
1. Hồ sơ xin phép xây dựng | Có | Có |
2. Hồ sơ thiết kế kiến trúc | Bản vẽ 2D: – Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng mái. – Chi tiết mặt đứng các trục, mặt cắt.- Chi tiết 2 mặt tiền.- Mặt bằng lái sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh kiến trúc nhà. |
Bản vẽ 2D: – Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng chi tiết mái. – Chi tiết mặt đứng các trục, chi tiết các mặt cắt.- Chi tiết 2 mặt tiền.- Mặt bằng lái sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh kiến trúc nhà. |
3. Hồ sơ thiết kế nội thất | Không | Bản vẽ 2D:
– Mặt bằng bố trí nội thất các phòng. – Mặt bằng lát sàn, mặt bằng trần, diện tường các phòng, chi tiết cửa. – Chi tiết cầu thang, hành lang, các vách ngăn. – Chi tiết đồ nội thất của từng phòng. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh từng phòng với đầy đủ các góc nhìn. |
4. Hồ sơ kết cấu công trình | – Chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, mái, . . .
– Chi tiết mặt bằng kết cấu các tầng, cầu thang. – Chi tiết kết cấu thép. |
– Chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, mái, . . .
– Chi tiết mặt bằng kết cấu các tầng, cầu thang. – Chi tiết kết cấu và thống kê thép. |
5. Hồ sơ thiết kế cấp điện | – Mặt bằng bố trí điện. | – Sơ đồ bố trí điện các tầng. |
6. Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước | – Bố trí thất thoát nước. | – Sơ đồ cấp thoát nước. |
7. Công tác giám sát tác giả | – Giám sát để đảm bảo việc thi công xây lắp theo đúng hồ sơ thiết kế đã bàn giao. – Tư vấn giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất (thực hiện tại VP Công ty). |
– Giám sát định kỳ để đảm bảo việc thi công xây lắp theo đúng hồ sơ thiết kế đã bàn giao. – Tư vấn giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất. |
8. Bảng khái toán công trình | Không | Có |
III. ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ – NHÀ VƯỜN – KHÁCH SẠN CAO CẤP
GÓI THIẾT KẾ BIỆT THỰ HIỆN ĐẠI (KHÁCH SẠN HIỆN ĐẠI)
(đơn giá 160.000 VNĐ/m2) |
GÓI THIẾT KẾ BIỆT THỰ CỔ ĐIỂN (KHÁCH SẠN CỔ ĐIỂN)
(đơn giá 200.000 VNĐ/m2) |
|
1. Hồ sơ xin phép xây dựng | Có | Có |
2. Hồ sơ thiết kế kiến trúc | Bản vẽ 2D: – Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng chi tiết mái. – Chi tiết mặt đứng các trục, chi tiết các mặt cắt.- Chi tiết 2 mặt tiền.- Mặt bằng lái sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.- Chi tiết bố trí sân vườn tiểu cảnh. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh kiến trúc nhà. |
Bản vẽ 2D: – Mặt bằng tổng thể, mặt bằng chi tiết các tầng, mặt bằng chi tiết mái. – Chi tiết mặt đứng các trục, chi tiết các mặt cắt.- Chi tiết 2 mặt tiền.- Mặt bằng lái sàn, mặt bằng định vị cửa các tầng, chi tiết cửa các phòng.- Chi tiết cầu thang, chi tiết WC các tầng.- Chi tiết bố trí sân vườn tiểu cảnh. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh kiến trúc nhà. |
3. Hồ sơ thiết kế nội thất | Bản vẽ 2D:
– Mặt bằng bố trí nội thất các phòng. – Mặt bằng lát sàn, mặt bằng trần, diện tường các phòng, chi tiết cửa. – Chi tiết cầu thang, hành lang, các vách ngăn. – Chi tiết đồ nội thất của từng phòng. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh từng phòng với đầy đủ các góc nhìn. |
Bản vẽ 2D:
– Mặt bằng bố trí nội thất các phòng. – Mặt bằng lát sàn, mặt bằng trần, diện tường các phòng, chi tiết cửa. – Chi tiết cầu thang, hành lang, các vách ngăn. – Chi tiết đồ nội thất của từng phòng. Bản vẽ 3D: – Phối cảnh từng phòng với đầy đủ các góc nhìn. |
4. Hồ sơ kết cấu công trình | – Chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, mái, . . .
– Chi tiết mặt bằng kết cấu các tầng, cầu thang. – Chi tiết kết cấu và thống kê thép. |
– Chi tiết kết cấu móng, cột, dầm, mái, . . .
– Chi tiết mặt bằng kết cấu các tầng, cầu thang. – Chi tiết kết cấu và thống kê thép. |
5. Hồ sơ thiết kế cấp điện | – Sơ đồ bố trí điện các tầng. | – Sơ đồ bố trí điện các tầng. |
6. Hồ sơ thiết kế cấp thoát nước | – Sơ đồ cấp thoát nước. | – Sơ đồ cấp thoát nước. |
7. Công tác giám sát tác giả | – Giám sát định kỳ để đảm bảo việc thi công xây lắp theo đúng hồ sơ thiết kế đã bàn giao. – Tư vấn giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất. |
– Giám sát định kỳ để đảm bảo việc thi công xây lắp theo đúng hồ sơ thiết kế đã bàn giao. – Tư vấn giúp chủ đầu tư lựa chọn vật liệu và thiết bị nội thất. |
8. Bảng khái toán công trình | Có | Có |